Nghĩa của từ tenet trong tiếng Việt

tenet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tenet

US /ˈten.ɪt/
UK /ˈten.ɪt/
"tenet" picture

danh từ

nguyên lý

One of the principles on which a belief or theory is based.

Ví dụ:

It is a tenet of contemporary psychology that an individual's mental health is supported by having good social networks.

Một nguyên lý của tâm lý học đương đại là sức khỏe tinh thần của một cá nhân được hỗ trợ bởi mạng lưới xã hội tốt.