Nghĩa của từ temple trong tiếng Việt

temple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

temple

US /ˈtem.pəl/
UK /ˈtem.pəl/
"temple" picture

danh từ

đền, miếu, điện, (giải phẫu) thái dương, thánh thất, thánh đường

A building devoted to the worship, or regarded as the dwelling place, of a god or gods or other objects of religious reverence.

Ví dụ:

The roof of the temple was held up by a row of thick stone columns.

Phần mái của ngôi đền được nâng đỡ bởi một hàng cột đá dày.