Nghĩa của từ telescope trong tiếng Việt
telescope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
telescope
US /ˈtel.ə.skoʊp/
UK /ˈtel.ə.skoʊp/

danh từ
kính viễn vọng, kính thiên văn
A cylinder-shaped device for making objects that are far away look closer and larger, using a combination of lenses, or lenses and curved mirrors.
Ví dụ:
With a good telescope, you can see craters on the moon.
Với một kính thiên văn tốt, bạn có thể nhìn thấy các miệng núi lửa trên mặt trăng.
động từ
thu gọn lại, rút ngắn lại
To shorten something.
Ví dụ:
Redford telescoped decades of history into a two-hour TV show.
Redford đã thu gọn lại lịch sử hàng thập kỷ vào một chương trình truyền hình dài hai giờ.