Nghĩa của từ tease trong tiếng Việt
tease trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tease
US /tiːz/
UK /tiːz/

động từ
trêu chọc, chọc ghẹo, quấy rầy, chải cho mượt, gỡ thành từng mảnh riêng, kích thích
To laugh at somebody and make jokes about them, either in a friendly way or in order to annoy them or make them embarrassed.
Ví dụ:
I used to get teased about my name.
Tôi đã từng bị trêu chọc về cái tên của mình.
danh từ
lời trêu chọc, sự chọc ghẹo
An act that is intended as a trick or joke.
Ví dụ:
Ignore everything he said—it was all just a tease.
Bỏ qua tất cả những gì anh ấy nói - tất cả chỉ là một lời trêu chọc.