Nghĩa của từ tattoo trong tiếng Việt
tattoo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tattoo
US /tætˈuː/
UK /tætˈuː/

danh từ
hình xăm, cuộc diễu hành quân đội, trống điểm quân, kèn điểm quân, hồi trống dồn
A picture or design that is marked permanently on a person’s skin by making small holes in the skin with a needle and filling them with colored ink.
Ví dụ:
His arms were covered in tattoos.
Cánh tay anh ấy đầy hình xăm.
động từ
xăm, xăm hình
To mark somebody’s skin with a tattoo.
Ví dụ:
His shoulder was tattooed with a heart.
Vai của anh ấy được xăm một trái tim.
Từ liên quan: