Nghĩa của từ tart trong tiếng Việt
tart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tart
US /tɑːrt/
UK /tɑːrt/

danh từ
bánh tart, gái điếm
An open pastry case with a filling, usually of something sweet such as fruit.
Ví dụ:
He wants to eat strawberry tart.
Anh ấy muốn ăn bánh tart dâu tây.
tính từ
chua, gay gắt, cay độc, chanh chua, chát
(especially of fruit) tasting sour or acidic.
Ví dụ:
You might need some sugar - it's a little tart.
Bạn có thể cần một ít đường - nó hơi chua.
Từ liên quan: