Nghĩa của từ Tarmac trong tiếng Việt

Tarmac trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Tarmac

US /ˈtɑːr.mæk/
UK /ˈtɑːr.mæk/
"Tarmac" picture

danh từ

đường băng, tarmac (đá dăm trộn nhựa đường)

A brand name for a black material used for building roads, etc., that consists of tar mixed with small stones, or an area covered with this material.

Ví dụ:

The park does not have tarmac paths for jogging.

Công viên không có đường tarmac để chạy bộ.

động từ

trải lớp tarmac, lát lớp tarmac

To cover a surface with Tarmac.

Ví dụ:

tarmacked roads

đường trải lớp tarmac