Nghĩa của từ tan trong tiếng Việt

tan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tan

US /tæn/
UK /tæn/
"tan" picture

danh từ

màu rám nắng, màu nâu vàng nhạt, làn da rám nắng

Brown skin caused by being in the sun.

Ví dụ:

Annabelle was flaunting her tan in a little white dress.

Annabelle khoe làn da rám nắng trong chiếc váy trắng nhỏ.

tính từ

có màu nâu vàng nhạt

Pale yellowish-brown in color.

Ví dụ:

He was wearing a tan sports jacket.

Anh ta đang mặc một chiếc áo khoác thể thao màu nâu vàng nhạt.

động từ

thuộc (da), làm rám nắng, làm sạm lại

To become brown, or to make someone's body or skin, etc. brown, from being in the sun.

Ví dụ:

Her skin tans very quickly in the summer.

Da cô ấy rám nắng rất nhanh vào mùa hè.

từ viết tắt

đường tiếp tuyến

Written abbreviation for tangent specialized: a straight line that touches the outside of a curve but does not cross it.

Ví dụ:

The cart track branches off at a tan.

Đường ray xe đẩy phân nhánh tại một tiếp tuyến.

Từ liên quan: