Nghĩa của từ "tamp down" trong tiếng Việt

"tamp down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tamp down

US /tæmp daʊn/
UK /tæmp daʊn/
"tamp down" picture

cụm động từ

làm giảm đi, làm suy yếu

To reduce the amount, level, size, or importance of something.

Ví dụ:

As the price of gasoline rose above $3 a gallon, consumers cut their spending elsewhere, tamping down profits in retail, travel and other industries.

Khi giá xăng tăng lên trên 3 đô la một gallon, người tiêu dùng cắt giảm chi tiêu ở những nơi khác, làm giảm lợi nhuận trong bán lẻ, du lịch và các ngành công nghiệp khác.