Nghĩa của từ takeover trong tiếng Việt
takeover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
takeover
US /ˈteɪkˌoʊ.vɚ/
UK /ˈteɪkˌoʊ.vɚ/

danh từ
vụ thâu tóm, việc mua lại, việc tiếp quản, cuộc chiếm đóng
An act of taking control of a company by buying most of its shares.
Ví dụ:
The company faced a hostile takeover from a foreign investor.
Công ty đã đối mặt với một vụ thâu tóm thù địch từ nhà đầu tư nước ngoài.
cụm động từ
tiếp quản, nắm quyền, thâu tóm
To begin to have control of or responsibility for something, especially in place of somebody else.
Ví dụ:
Paul's daughter took over the job in 2017.
Con gái của Paul đã tiếp quản công việc vào năm 2017.