Nghĩa của từ tailpiece trong tiếng Việt

tailpiece trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tailpiece

US /ˈteɪl.piːs/
UK /ˈteɪl.piːs/
"tailpiece" picture

danh từ

phần đuôi giữ dây phía sau ngựa

A part on a violin, guitar, etc. that holds the strings tight at the bottom end.

Ví dụ:

The bass player uses a special tailpiece that he invented to maximize the instrument's sound.

Người chơi bass sử dụng phần đuôi giữ dây đặc biệt mà ông ấy phát minh ra để tối đa hóa âm thanh của nhạc cụ.