Nghĩa của từ tack trong tiếng Việt

tack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tack

US /tæk/
UK /tæk/
"tack" picture

danh từ

chiến thuật, hướng, cách, đinh đầu bẹt, đinh bấm, đường khâu lược

The way in which you deal with a particular situation; the direction of your words or thoughts.

Ví dụ:

I find gentle persuasion is the best tack.

Tôi thấy thuyết phục nhẹ nhàng là cách tốt nhất.

động từ

đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm, khâu lược, đính tạm, trở buồm (của thuyền)

To fasten something in place with a tack or tacks.

Ví dụ:

The carpet was tacked to the floor.

Tấm thảm đã được đóng vào sàn nhà.

Từ đồng nghĩa: