Nghĩa của từ tab trong tiếng Việt

tab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tab

US /tæb/
UK /tæb/
"tab" picture

danh từ

hoá đơn, tai, đầu, vạt, dải, miếng, phím tab

A bill for goods you receive but pay for later, especially for food or drinks in a restaurant or bar; the price or cost of something.

Ví dụ:

He walked out of the restaurant and left me to pick up the tab for the whole meal.

Anh ta bước ra khỏi nhà hàng và để tôi trả tiền hoá đơn cho cả bữa ăn.

động từ

sử dụng phím tab, đánh giá

To say that somebody is suitable for a particular job or role or describe them in a particular way.

Ví dụ:

He has been tabbed by many people as a future champion.

Anh ấy đã được nhiều người đánh giá là nhà vô địch trong tương lai.