Nghĩa của từ syringe trong tiếng Việt

syringe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

syringe

US /səˈrɪndʒ/
UK /səˈrɪndʒ/
"syringe" picture

danh từ

ống tiêm, ống chích

A plastic or glass tube with a rubber part at the end, used for taking liquid in and then pushing it out.

Ví dụ:

a beach scattered with used syringes

một bãi biển rải rác những ống tiêm đã qua sử dụng

động từ

tiêm, chích

To clean somebody’s ear, a wound, etc. by spraying liquid into it with a syringe.

Ví dụ:

I had my ears syringed.

Tôi đã được tiêm tai.