Nghĩa của từ symmetry trong tiếng Việt
symmetry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
symmetry
US /ˈsɪm.ə.tri/
UK /ˈsɪm.ə.tri/

danh từ
đường đối xứng, sự đối xứng, tính đối xứng, sự cân đối
The quality of having parts that match each other, especially in a way that is attractive, or similarity of shape or contents.
Ví dụ:
This series has a line of symmetry through its center.
Chuỗi này có một đường đối xứng qua tâm của nó.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: