Nghĩa của từ swindler trong tiếng Việt
swindler trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
swindler
US /ˈswɪn.dəl.ɚ/
UK /ˈswɪn.dəl.ɚ/

danh từ
kẻ lừa đảo, kẻ bịp bợm
Someone who gets money dishonestly by deceiving or cheating people.
Ví dụ:
The man was a swindler.
Người đàn ông ấy là một kẻ lừa đảo.