Nghĩa của từ "sweet pepper" trong tiếng Việt

"sweet pepper" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sweet pepper

US /ˈswiːt ˌpep.ər/
UK /ˈswiːt ˌpep.ər/
"sweet pepper" picture

danh từ

ớt chuông

A hollow fruit, usually red, green or yellow, eaten as a vegetable either raw or cooked.

Ví dụ:

Farmers use high levels of inorganic fertilizers for cash crops such as sweet pepper, garlic and tomato.

Nông dân sử dụng nhiều phân bón vô cơ cho các loại cây công nghiệp như ớt chuông, tỏi và cà chua.