Nghĩa của từ swarm trong tiếng Việt

swarm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swarm

US /swɔːrm/
UK /swɔːrm/
"swarm" picture

danh từ

đàn, đám, bầy, đám đông

A large group of insects all moving together.

Ví dụ:

a swarm of bees

đàn ong

động từ

tụ họp, tụ tập, di chuyển thành bầy

To move in a large group.

Ví dụ:

In summer, mosquitoes swarm around that pond.

Vào mùa hè, muỗi di chuyển thành bầy xung quanh ao đó.