Nghĩa của từ swan trong tiếng Việt
swan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
swan

danh từ
con thiên nga, nhà thơ/ ca sĩ thiên tài, chòm sao Thiên nga
A large waterbird with a long flexible neck, short legs, webbed feet, a broad bill, and typically all-white plumage.
We watched the swans glide by.
Chúng tôi đã quan sát những con thiên nga lướt qua.
động từ
lượn quanh, đi phất phơ
Move about or go somewhere in a casual, relaxed way, typically perceived as irresponsible or ostentatious by others.
She swanned into the room, carrying a glass of wine, taking no notice of the fact that she'd kept us all waiting for hours.
Cô ấy đi phất phơ vào phòng, mang theo một ly rượu, không hề để ý đến sự thật rằng cô ấy đã khiến tất cả chúng tôi phải đợi hàng giờ đồng hồ.