Nghĩa của từ swallow trong tiếng Việt
swallow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
swallow
US /ˈswɑː.loʊ/
UK /ˈswɑː.loʊ/

danh từ
chim nhạn, chim én, sự nuốt, miếng, ngụm
A small bird with pointed wings and a tail with two points that flies quickly and catches insects to eat as it flies.
Ví dụ:
The swallow bird is also widely referred to as 'bird of freedom'.
Chim én còn được gọi rộng rãi là 'chim của tự do'.
động từ
nuốt, nén, chịu đựng, nuốt chửng, cả tin
To cause food, drink, pills, etc. to move from your mouth into your stomach by using the muscles of your throat.
Ví dụ:
My throat is so sore that it really hurts when I swallow.
Cổ họng của tôi rất đau nên tôi thực sự rất đau khi tôi nuốt.