Nghĩa của từ supervisory trong tiếng Việt
supervisory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
supervisory
US /ˌsuː.pɚˈvaɪ.zɚ.i/
UK /ˌsuː.pɚˈvaɪ.zɚ.i/

tính từ
giám sát, giám thị
Having or involving the job of watching a person or activity to make certain that everything is done correctly, safely, etc.
Ví dụ:
We need to employ more supervisory staff.
Chúng tôi cần tuyển thêm nhân viên giám sát.