Nghĩa của từ super trong tiếng Việt
super trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
super
US /ˈsuː.pɚ/
UK /ˈsuː.pɚ/

tính từ
danh từ
sĩ quan cảnh sát, người quản lý, hàng hóa thượng hảo hạng
A superintendent.
Ví dụ:
The super walked around the incident room.
Người quản lý đi một vòng quanh phòng sự cố.
trạng từ
rất, cực kỳ
Especially; very.
Ví dụ:
They were super helpful when I was having problems.
Họ rất hữu ích khi tôi gặp vấn đề.
Từ đồng nghĩa:
tiền tố
siêu
Larger, more effective, more powerful, or more successful than usual; very or more than usually.
Ví dụ:
a superhero
một siêu anh hùng
Từ liên quan: