Nghĩa của từ sulky trong tiếng Việt
sulky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sulky
US /ˈsʌlk.i/
UK /ˈsʌlk.i/

tính từ
hờn dỗi
In a bad mood or not speaking because you are angry about something.
Ví dụ:
Sarah had looked sulky all morning.
Sarah trông hờn dỗi cả buổi sáng.