Nghĩa của từ suet trong tiếng Việt
suet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
suet
US /ˈsuː.ɪt/
UK /ˈsuː.ɪt/

danh từ
mỡ thận bò/ cừu
A type of hard fat used in cooking, taken from around the kidneys of animals such as sheep and cows.
Ví dụ:
Mincemeat often contains raw suet, so make sure you store it in the fridge.
Thịt băm thường chứa mỡ thận bò/ cừu sống, vì vậy hãy đảm bảo bạn bảo quản thịt băm trong tủ lạnh.