Nghĩa của từ subpoena trong tiếng Việt

subpoena trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

subpoena

US /səˈpiː.nə/
UK /səˈpiː.nə/
"subpoena" picture

danh từ

lệnh triệu tập, giấy triệu tập, trát đòi hầu tòa

A legal document ordering someone to appear in a law court.

Ví dụ:

Subpoenas were issued to several government employees.

Lệnh triệu tập đã được gửi tới một số nhân viên chính phủ.

động từ

triệu tập

To order someone to go to a law court to answer questions.

Ví dụ:

A friend of the victim was subpoenaed as a witness by lawyers representing the accused.

Một người bạn của nạn nhân đã được luật sư đại diện cho bị cáo triệu tập làm nhân chứng.