Nghĩa của từ stunt trong tiếng Việt

stunt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stunt

US /stʌnt/
UK /stʌnt/
"stunt" picture

danh từ

trò nguy hiểm, pha nguy hiểm, trò quảng cáo, sự làm cằn cỗi

An exciting action, usually in a film, that is dangerous or appears dangerous and usually needs to be done by someone skilled.

Ví dụ:

It's a typical action movie with plenty of spectacular stunts.

Đó là một bộ phim hành động điển hình với nhiều pha nguy hiểm ngoạn mục.

động từ

làm chậm sự phát triển

To prevent the growth or development of something from reaching its limit.

Ví dụ:

Drought has stunted this year's cereal crop.

Hạn hán đã làm chậm sự phát triển vụ mùa ngũ cốc năm nay.