Nghĩa của từ stump trong tiếng Việt

stump trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stump

US /stʌmp/
UK /stʌmp/
"stump" picture

danh từ

gốc cây, cái gốc, phần cụt, cái đinh, cọc, sự vận động tranh cử

The part of something such as a tree, tooth, arm, or leg that is left after most of it has been removed.

Ví dụ:

He stopped and sat down on the stump of a tree.

Anh ấy dừng lại và ngồi xuống gốc cây.

động từ

làm bối rối, đi nặng nề, đi vận động trước bầu cử, đánh bóng vào cọc

To ask somebody a question that is too difficult for them to answer or give them a problem that they cannot solve.

Ví dụ:

I'm stumped. I don't know how they got here before us.

Tôi bối rối. Tôi không biết họ đến đây trước chúng ta như thế nào.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: