Nghĩa của từ stubbornly trong tiếng Việt

stubbornly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stubbornly

US /ˈstʌb.ɚn.li/
UK /ˈstʌb.ɚn.li/
"stubbornly" picture

trạng từ

bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố, ngoan cường, cứng cỏi, kiên quyết

In a way that shows you are determined not to change your opinion or attitude.

Ví dụ:

She stubbornly refused to pay.

Cô ấy ngoan cố không chịu trả tiền.

Từ đồng nghĩa: