Nghĩa của từ strikeout trong tiếng Việt
strikeout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
strikeout
US /ˈstraɪk.aʊt/
UK /ˈstraɪk.aʊt/

danh từ
cú strikeout
(in baseball) the act making a batter (= person trying to hit the ball) fail to hit the ball three times.
Ví dụ:
He averaged 9 strikeouts per game last season.
Mùa giải trước, anh ấy trung bình thực hiện 9 cú strikeout mỗi trận.
cụm động từ
tự lập, thất bại, đánh cú strikeout, gạch bỏ, đánh
To fail or be unsuccessful.
Ví dụ:
The movie struck out and didn't win a single Oscar.
Bộ phim đã thất bại và không giành được một giải Oscar nào.