Nghĩa của từ sting trong tiếng Việt

sting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sting

US /stɪŋ/
UK /stɪŋ/
"sting" picture

động từ

đốt, châm, chích, làm đau nhói, làm cay, chọc tức, xúc phạm, lừa bịp, bán đắt cho ai

(of an insect or plant) to touch your skin or make a very small hole in it so that you feel a sharp pain.

Ví dụ:

I was stung on the arm by a wasp.

Tôi bị ong đốt vào cánh tay.

danh từ

vết đốt, sự đốt, sự châm, ngòi, vòi, răng độc, nọc, sự đau nhói, sự chua chát, chiến dịch truy bắt

The sharp pointed part of an insect or creature that can go into the skin leaving a small, painful and sometimes poisonous wound.

Ví dụ:

The scorpion has a sting that can be deadly.

Bọ cạp có vết đốt có thể gây chết người.