Nghĩa của từ stepsister trong tiếng Việt
stepsister trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stepsister
US /ˈstepˌsɪs.tɚ/
UK /ˈstepˌsɪs.tɚ/

danh từ
chị kế (con riêng của dì ghẻ/ bố dượng)
Not your parents' daughter, but the daughter of a person one of your parents has married.
Ví dụ:
I have two stepsisters.
Tôi có hai người chị kế.