Nghĩa của từ steak trong tiếng Việt

steak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

steak

US /steɪk/
UK /steɪk/
"steak" picture

danh từ

miếng cá nướng, miếng thịt nướng, bít tết

High-quality beef taken from the hindquarters of the animal, typically cut into thick slices that are cooked by broiling or frying.

Ví dụ:

Shall we have steak for dinner?

Chúng ta sẽ ăn bít tết cho bữa tối chứ?