Nghĩa của từ steadily trong tiếng Việt

steadily trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

steadily

US /ˈsted.əl.i/
UK /ˈsted.əl.i/
"steadily" picture

trạng từ

đều đặn, đều đều, vững vàng, kiên định, không thay đổi, điềm tĩnh, vững chắc

Gradually.

Ví dụ:

Prices have risen steadily.

Giá đã tăng đều đặn.

Từ đồng nghĩa: