Nghĩa của từ staunch trong tiếng Việt
staunch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
staunch
US /stɑːntʃ/
UK /stɑːntʃ/

tính từ
kiên định, trung thành
Always loyal in supporting a person, organization, or set of beliefs or opinions.
Ví dụ:
a staunch friend and ally
một người bạn và đồng minh trung thành
động từ
cầm máu, làm ngừng chảy máu
To stop the flow of something, especially blood.
Ví dụ:
He bound his thigh firmly to staunch the flow of blood.
Anh ta trói chặt đùi mình để cầm máu.