Nghĩa của từ statistics trong tiếng Việt

statistics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

statistics

US /stəˈtɪs·tɪks/
"statistics" picture

danh từ

số liệu thống kê, khoa học thống kê

A collection of numerical facts or measurements, as about people, business conditions, or weather.

Ví dụ:

The statistics show that, in general, women live longer than men.

Các số liệu thống kê cho thấy, nhìn chung, phụ nữ sống lâu hơn nam giới.

Từ đồng nghĩa: