Nghĩa của từ static trong tiếng Việt
static trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
static
US /ˈstæt̬.ɪk/
UK /ˈstæt̬.ɪk/

danh từ
sự tĩnh điện, sự nhiễu khí quyển
Eectricity that gathers on or in an object that is not a conductor of electricity.
Ví dụ:
My hair gets full of static when I brush it.
Tóc của tôi đầy tĩnh điện khi tôi chải nó.
tính từ
đứng yên, tĩnh, không chuyển động, không thay đổi
Not moving, changing or developing.
Ví dụ:
Prices on the stock market, which have been static, are now rising again.
Giá trên thị trường chứng khoán vốn đứng yên nay lại tăng trở lại.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: