Nghĩa của từ starter trong tiếng Việt

starter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

starter

US /ˈstɑːr.t̬ɚ/
UK /ˈstɑːr.t̬ɚ/
"starter" picture

danh từ

món khai vị, người ra lệnh xuất phát, nhân viên điều bộ, bộ khởi động

1.

An automatic device for starting a machine, especially the engine of a vehicle.

Ví dụ:

the starter motor

động cơ bộ khởi động

2.

A small dish served as the first part of a meal.

Ví dụ:

We had soup as a starter.

Chúng tôi đã có món súp như một món khai v.

Từ đồng nghĩa: