Nghĩa của từ standout trong tiếng Việt
standout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
standout
US /ˈstænd.aʊt/
UK /ˈstænd.aʊt/

tính từ
nổi bật, xuất sắc
Very easy to notice because of being better, more impressive, etc. than others in a group.
Ví dụ:
the standout track on this album
ca khúc nổi bật trong album này
Từ đồng nghĩa:
danh từ
cái nổi bật, người nổi bật
A person or thing that is very easy to notice because they are or it is better, more impressive, etc. than others in a group.
Ví dụ:
The songs on the album are good though none is a standout.
Các bài hát trong album đều hay mặc dù không có bài nào nổi bật.
cụm động từ
nổi bật, xuất sắc, khác biệt
To be easily seen or noticed.
Ví dụ:
She's the sort of person who stands out in a crowd.
Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.