Nghĩa của từ stammer trong tiếng Việt

stammer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stammer

US /ˈstæm.ɚ/
UK /ˈstæm.ɚ/
"stammer" picture

động từ

nói lắp, cà lăm, lắp bắp

To speak with difficulty, repeating sounds or words and often stopping, before saying things correctly.

Ví dụ:

Many children stammer but grow out of it.

Nhiều trẻ nói lắp nhưng lớn lên sẽ khỏi.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự nói lắp, tật nói lắp, chứng nói lắp, thói cà lăm

A problem that somebody has in speaking in which they repeat sounds or words or often stop, before saying things correctly.

Ví dụ:

As a child, he had a dreadful stammer.

Khi còn nhỏ, anh mắc chứng nói lắp đáng sợ.

Từ đồng nghĩa: