Nghĩa của từ stallion trong tiếng Việt

stallion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stallion

US /ˈstæl.jən/
UK /ˈstæl.jən/
"stallion" picture

danh từ

ngựa giống, ngựa đực giống, tuấn mã, ngựa nòi

An adult male horse that is used for breeding.

Ví dụ:

A hormonal stallion can be one of the most dangerous horses to handle.

Một con ngựa giống nội tiết tố có thể là một trong những con ngựa nguy hiểm nhất để xử lý.