Nghĩa của từ stake trong tiếng Việt
stake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stake
US /steɪk/
UK /steɪk/

danh từ
cọc, tiền đặt cược, nguyên tắc, tiền đóng góp, cổ phần
A share or financial involvement in something such as a business.
Ví dụ:
He holds a 40 percent stake in the company.
Anh ấy nắm giữ 40% cổ phần của công ty.
động từ
đóng cọc, đỡ bằng cọc, buộc vào cọc, đặt cược (+on), góp vốn, giúp đỡ
To risk an amount of money.
Ví dụ:
At the roulette table, he staked $10,000 on number 21.
Tại bàn roulette, anh ấy đặt cược 10.000 đô la vào số 21.