Nghĩa của từ stag trong tiếng Việt

stag trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stag

US /stæɡ/
UK /stæɡ/
"stag" picture

danh từ

con hươu đực, con nai đực (đã trưởng thành), người đầu cơ cổ phần, người đàn ông sắp kết hôn

An adult male deer.

Ví dụ:

I saw a stag yesterday.

Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy một con hươu đực.

động từ

mua bán sang tay

To buy shares in a company when it is first sold to the public and then sell the shares as soon as the price goes up to make a quick profit.

Ví dụ:

There will be the usual scramble as private investors try to stag the new issue and sell at a profit.

Sẽ có sự tranh giành thông thường khi các nhà đầu tư tư nhân cố gắng mua bán sang tay đợt phát hành mới và bán kiếm lời.

Từ liên quan: