Nghĩa của từ staccato trong tiếng Việt
staccato trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
staccato
US /stəˈkɑː.t̬oʊ/
UK /stəˈkɑː.t̬oʊ/

adjective__adverb
(hát) nảy âm, ngắt âm, ngắt quãng
Used to describe musical notes that are short and separate when played, or this way of playing music.
Ví dụ:
She played the whole piece staccato to improve her technique.
Cô ấy chơi toàn bộ bản nhạc hát nảy âm để cải thiện kỹ thuật của mình.