Nghĩa của từ squint trong tiếng Việt
squint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
squint
US /skwɪnt/
UK /skwɪnt/

động từ
liếc nhìn, hé nhìn, nheo mắt, có tật lác mắt
To partly close your eyes in order to see more clearly.
Ví dụ:
The sun was shining straight in her eyes and made her squint.
Ánh mặt trời chiếu thẳng vào mắt khiến cô ấy phải nheo mắt.
danh từ
cái liếc mắt, tật lác mắt, lỗ chiêm ngưỡng, sự liếc nhìn
A quick look.
Ví dụ:
"The back wheel of my bike doesn't seem straight." "I'll take a squint at it if you like."
"Bánh sau xe đạp của tôi có vẻ không thẳng." "Tôi sẽ liếc nhìn nó nếu bạn muốn."