Nghĩa của từ spyware trong tiếng Việt
spyware trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spyware
US /ˈspaɪ.wer/
UK /ˈspaɪ.wer/

danh từ
phần mềm gián điệp
Software that enables a user to obtain covert information about another's computer activities by transmitting data covertly from their hard drive.
Ví dụ:
Hackers can install spyware to get all your passwords.
Tin tặc có thể cài đặt phần mềm gián điệp để lấy tất cả mật khẩu của bạn.