Nghĩa của từ sprout trong tiếng Việt

sprout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sprout

US /spraʊt/
UK /spraʊt/
"sprout" picture

danh từ

mầm, chồi, búp (của cây), cải Brussels

A new growth of a plant.

Ví dụ:

a bean sprout

mầm giá đỗ

Từ đồng nghĩa:

động từ

nảy mầm, mọc lên, nhú lên, đâm chồi, xuất hiện

(of plants or seeds) to produce new leaves or buds; to start to grow
new leaves sprouting from the trees.

Ví dụ:

The seeds will sprout in a few days.

Hạt giống sẽ nảy mầm sau vài ngày.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: