Nghĩa của từ spout trong tiếng Việt

spout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spout

US /spaʊt/
UK /spaʊt/
"spout" picture

động từ

phun ra, phun nước, nói nhiều, nói dài dòng

To send out something, especially a liquid, in a stream with great force; to come out of something in this way.

Ví dụ:

The geyser spouted huge columns of water from the ground.

Mạch nước phun ra những cột nước khổng lồ từ mặt đất.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

vòi

A pipe or tube on a container through which you can pour liquid out.

Ví dụ:

the spout of a teapot

vòi của ấm trà