Nghĩa của từ spindle trong tiếng Việt
spindle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spindle
US /ˈspɪn.dəl/
UK /ˈspɪn.dəl/

danh từ
con suốt (để xe chỉ), trục quay
A thin pointed piece of wood used for spinning wool into thread by hand.
Ví dụ:
She carefully spun the spindle to create yarn for knitting.
Cô ấy cẩn thận quay trục để tạo sợi len đan.