Nghĩa của từ spell trong tiếng Việt
spell trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spell
US /spel/
UK /spel/

động từ
đánh vần, viết vần, có nghĩa
Write or name the letters that form (a word) in correct sequence.
Ví dụ:
Dolly spelled her name.
Dolly đánh vần tên cô ấy.
danh từ
câu thần chú, bùa mê, sự thu hút, thời gian ngắn, sự quyến rũ, một đợt, kỳ, phiên
A period of time for which an activity or condition lasts continuously.
Ví dụ:
I lived in Cairo for a spell.
Tôi đã sống ở Cairo một thời gian ngắn.
Từ liên quan: