Nghĩa của từ spear trong tiếng Việt
spear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spear
US /spɪr/
UK /spɪr/

danh từ
giáo, mác, thương, xiên, mầm, đọt
A weapon with a long wooden handle and a sharp metal point used for fighting, hunting and fishing in the past.
Ví dụ:
The tribesmen were armed with spears and shields.
Những người trong bộ lạc được trang bị giáo và khiên.
động từ
xiên, đâm bằng giáo
To throw or push a spear or other pointed object through something/somebody.
Ví dụ:
She speared an olive with her fork.
Cô ấy xiên một quả ô liu bằng nĩa của mình.